
Gạch chịu lửa cao nhôm
Thành phần chính trong gạch chịu lửa cao nhôm là α-Al2O3và Mulite (3Al2O3.2SiO2). Do đó sản phẩm này có cường độ cơ học và độ chịu lửa cao, độ bền sỉ tốt, độ giãn nở nhiệt thấp. Độ chịu nhiệt của các sản phẩm gạch cao nhôm phụ thuộc vào hàm lượng cao nhôm trong từng sản phẩm.
Là loại vật liệu chịu lửa phổ biến sau gạch sa mốt, được dùng rộng rãi trong tất cả các loại lò công nghiệp ở những bộ phận đòi hỏi nhiệt độ cao mà gạch sa mốt hay gạch dinat không đáp ứng được.
Căn cứ vào độ chịu nhiệt tương ứng với hàm lượng Al2O3trong sản phẩm chia gạch chịu lửa cao nhôm thành các loại:
zzrsnc(a)mail.com zzrsnc(a)163.com
- Gạch cao nhôm 45÷54%
- Gạch cao nhôm 55÷65%
- Gạch cao nhôm 66÷74%
- Gạch cao nhôm 75÷85%
- Gạch cao nhôm > 85%
Công dụng:dùng xây vách lò, tường lò, nóc lò, buồng đốt của các loại lò sắt, thép, tuynel, gốm sứ, thủy tinh, lò gang, lò đốt rác y tế, lò đốt chất thải rắn, lò điện các loại...
Thông số kỹ thuật
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Loại gạch | ||||
HAL-80 | HAL-70 | HAL-60 | HAL-50 | HAL-45 | |||
1 | Hàm lượng Al2O3 | % | 80÷85 | 70÷80 | 60÷65 | 50÷55 | 45÷50 |
2 | Độ chịu lửa | 0C | 1790 | 1790 | 1770 | 1750 | 1750 |
3 | Độ co trong 2 h ở nhiệt độ | % oC | < 0,7 1500 | < 0,7 1500 | < 0,6 | < 0,6 | < 0,6 |
4 | Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 0,2Mpa | oC | 1550÷ 1650 | 1500÷1650 | 1450÷1500 | 1420÷1570 | 1400÷1570 |
5 | Cường độ nén nguội | Mpa | 100 | > 80 | 65÷70 | 50÷60 | 40÷50 |
6 | Độ xốp | % | 18÷20 | 18÷20 | 18÷21 | 18÷21 | 18÷21 |
7 | Khối lượng thể tích | g/cm3 | > 2.75 | 2.65÷ 2.75 | 2.45÷ 2.60 | 2.35÷ 2.55 | 2.30÷ 2.50 |
8 | Độ bền sốc nhiệt (850oC-nước) | Lần | >30 | >30 | >30 | >30 | >30 |